Xarelto 15mg Bayer 1 vỉ x 14 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
C\u00e1ch d\u00f9ng<\/strong><\/b><\/p>\r\n\r\n D\u00f9ng \u0111\u01b0\u1eddng u\u1ed1ng<\/b><\/p>\r\n\r\n T\u00f3m l\u01b0\u1ee3c d\u1eef li\u1ec7u v\u1ec1 \u0111\u1ed9 an to\u00e0n<\/strong><\/p>\r\n\r\n B\u1ea3ng li\u1ec7t k\u00ea c\u00e1c ph\u1ea3n \u1ee9ng c\u00f3 h\u1ea1i<\/strong><\/p>\r\n\r\n T\u1ea7n su\u1ea5t g\u1ea1p c\u00e1c ADR c\u1ee7a Xarelto \u0111\u01b0\u1ee3c t\u00f3m t\u1eaft trong b\u1ea3ng d\u01b0\u1edbi \u0111\u00e2y. Trong m\u1ed7i nh\u00f3m ph\u00e2n lo\u1ea1i theo t\u1ea7n su\u1ea5t, c\u00e1c t\u00e1c d\u1ee5ng kh\u00f4ng mong mu\u1ed1n \u0111\u01b0\u1ee3c s\u1eafp x\u1ebfp theo th\u1ee9 t\u1ef1 m\u1ee9c \u0111\u1ed9 nghi\u00eam tr\u1ecdng gi\u1ea3m d\u1ea7n. C\u00e1c nh\u1ecfm ph\u00e2n lo\u1ea1i t\u1ea7n su\u1ea5t \u0111\u01b0\u1ee3c quy \u01b0\u1edbc nh\u01b0 sau:<\/p>\r\n\r\n B\u1ea3ng 1: T\u1ea5t c\u1ea3 c\u00e1c ph\u1ea3n \u1ee9ng c\u00f3 h\u1ea1i c\u1ee7a thu\u1ed1c trong qu\u00e1 tr\u00ecnh \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb \u0111\u01b0\u1ee3c b\u00e1o c\u00e1o tr\u00ean c\u00e1c b\u1ec7nh nh\u00e2n trong th\u1eed nghi\u1ec7m l\u00e2m s\u00e0ng pha III (RECORD 14 g\u1ed9p, ROCKET, J-ROCKET, MAGELLAN, ATLAS v\u00e0 EINSTEIN (DVT\/PE\/Extension))<\/strong><\/p>\r\n\r\n Nh\u00f3m h\u1ec7 c\u01a1 quan<\/strong><\/p>\r\n\r\n\t\t\t (MedDRA)<\/strong><\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t Ch\u1ea3y m\u00e1u n\u01b0\u1edbu r\u0103ng<\/p>\r\n\r\n\t\t\t Xu\u1ea5t huy\u1ebft ti\u00eau h\u00f3a (bao g\u1ed3m c\u1ea3 xu\u1ea5t \u0110au d\u1ea1 d\u00e0y ru\u1ed9t v\u00e0 \u0111au b\u1ee5ng<\/p>\r\n\r\n\t\t\t Kh\u00f3 ti\u00eau<\/p>\r\n\r\n\t\t\t Bu\u1ed3n n\u00f4n<\/p>\r\n\r\n\t\t\t T\u00e1o b\u00f3nA<\/sup><\/p>\r\n\r\n\t\t\t Ti\u00eau ch\u1ea3y<\/p>\r\n\r\n\t\t\t N\u00f4nA<\/sup><\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t S\u1ed1tA<\/sup><\/p>\r\n\r\n\t\t\t Ph\u00f9 ngo\u1ea1i vi<\/p>\r\n\r\n\t\t\t Gi\u1ea3m s\u1ee9c l\u1ef1c v\u00e0 n\u0103ng l\u01b0\u1ee3ng chung (bao g\u1ed3m c\u1ea3 m\u1ec7t m\u1ecfi v\u00e0 suy nh\u01b0\u1ee3c)<\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t Ph\u1ea3n \u1ee9ng d\u1ecb \u1ee9ng<\/p>\r\n\r\n\t\t\t Vi\u00eam da d\u1ecb \u1ee9ng<\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t T\u0103ng n\u1ed3ng \u0111\u1ed9 bilirubin<\/p>\r\n\r\n\t\t\t T\u0103ng n\u1ed3ng \u0111\u1ed9 phosphatase ki\u1ec1m trong m\u00e1uA<\/sup><\/p>\r\n\r\n\t\t\t T\u0103ng LDHA<\/sup><\/p>\r\n\r\n\t\t\t T\u0103ng lipaseA<\/sup><\/p>\r\n\r\n\t\t\t T\u0103ng amylaseA<\/sup><\/p>\r\n\r\n\t\t\t T\u0103ng GGTA<\/sup><\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t Cho\u00e1ng v\u00e1ng<\/p>\r\n\r\n\t\t\t \u0110au \u0111\u1ea7u<\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t Ch\u1ea3y m\u00e1u n\u00e3o v\u00e0 n\u1ed9i s\u1ecd<\/p>\r\n\r\n\t\t\t Ng\u1ea5t<\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t Ch\u1ea3y m\u00e1u cam<\/p>\r\n\r\n\t\t\t Ho ra m\u00e1u<\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t Ng\u1ee9a (bao g\u1ed3m c\u1ea3 nh\u1eefng tr\u01b0\u1eddng h\u1ee3p ng\u1ee9a to\u00e0n th\u00e2n \u00edt g\u1eb7p)<\/p>\r\n\r\n\t\t\t Ph\u00e1t ban<\/p>\r\n\r\n\t\t\t B\u1ea7m t\u00edm<\/p>\r\n\r\n\t\t\t Xu\u1ea5t huy\u1ebft t\u1ea1i da v\u00e0 d\u01b0\u1edbi da<\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t H\u1ea1 huy\u1ebft \u00e1p<\/p>\r\n\r\n\t\t\t T\u1ee5 m\u00e1u<\/p>\r\n\t\t\t<\/td>\r\n\t\t\t < C\u00e1ch tr\u00ecnh b\u00e0y c\u00e1c thu\u1eadt ng\u1eef ADR d\u1ef1a tr\u00ean MedDRA phi\u00ean b\u1ea3n 19.1><\/i><\/p>\r\n\r\n C\u00e1c kh\u1ea3o s\u00e1t sau khi thu\u1ed1c \u0111\u01b0a ra th\u1ecb tr\u01b0\u1eddng<\/strong><\/p>\r\n\r\n Th\u00f4ng b\u00e1o cho b\u00e1c s\u0129 nh\u1eefng t\u00e1c d\u1ee5ng kh\u00f4ng mong mu\u1ed1n g\u1eb7p ph\u1ea3i khi s\u1eed d\u1ee5ng thu\u1ed1c<\/strong><\/p>\r\n\r\n T\u01b0\u01a1ng t\u00e1c d\u01b0\u1ee3c \u0111\u1ed9ng h\u1ecdc<\/strong><\/p>\r\n\r\n \u1ee8c ch\u1ebf CYP<\/strong><\/p>\r\n\r\n CYP Induction<\/strong><\/p>\r\n\r\n \u1ea2nh h\u01b0\u1eddng l\u00ean rivaroxaban<\/strong><\/p>\r\n\r\n T\u01b0\u01a1ng t\u00e1c d\u01b0\u1ee3c l\u1ef1c h\u1ecdc<\/strong><\/b><\/p>\r\n\r\n C\u00e1c thu\u1ed1c ch\u1ed1ng \u0111\u00f4ng<\/u><\/b><\/p>\r\n\r\n NSAIDs\/ C\u00e1c thu\u1ed1c \u1ee9c ch\u1ebf k\u1ebft t\u1eadp ti\u1ec3u c\u1ea7u<\/u><\/b><\/p>\r\n\r\n Warfarin<\/u><\/b><\/p>\r\n\r\n Th\u1ee9c \u0103n v\u00e0 th\u1ef1c ph\u1ea9m t\u1eeb s\u1eefa<\/strong><\/b><\/p>\r\n\r\n Nguy c\u01a1 xu\u1ea5t huy\u1ebft<\/strong><\/p>\r\n\r\n C\u00e1c y\u1ebfu t\u1ed1 xu\u1ea5t huy\u1ebft kh\u00e1c<\/strong><\/p>\r\n\r\n T\u01b0\u01a1ng t\u1ef1 nh\u01b0 c\u00e1c thu\u1ed1c ch\u1ed1ng huy\u1ebft kh\u1ed1i kh\u00e1c, c\u1ea7n th\u1eadn tr\u1ecdng khi s\u1eed d\u1ee5ng Xarelto \u1edf c\u00e1c b\u1ec7nh nh\u00e2n c\u00f3 nguy c\u01a1 cao ch\u1ea3y m\u00e1u nh\u01b0:<\/p>\r\n\r\n C\u1ea7n theo d\u00f5i b\u1ec7nh nh\u00e2n n\u1ebfu b\u1ec7nh nh\u00e2n \u0111ang d\u00f9ng \u0111\u1ed3ng th\u1eddi v\u1edbi c\u00e1c thu\u1ed1c \u1ea3nh h\u01b0\u1edfng \u0111\u1ebfn qu\u00e1 tr\u00ecnh c\u1ea7m m\u00e1u - \u0111\u00f4ng m\u00e1u nh\u01b0 c\u00e1c thu\u1ed1c ch\u1ed1ng vi\u00eam kh\u00f4ng ph\u1ea3i steroid (NSAID), thu\u1ed1c \u1ee9c ch\u1ebf k\u1ebft t\u1eadp ti\u1ec3u c\u1ea7u, c\u00e1c thu\u1ed1c ch\u1ed1ng huy\u1ebft kh\u1ed1i kh\u00e1c ho\u1eb7c c\u00e1c ch\u1ea5t \u1ee9c ch\u1ebf t\u00e1i thu h\u1ed3i serotonin ch\u1ecdn l\u1ecdc (SSRI), ch\u1ea5t \u1ee9c ch\u1ebf t\u00e1i thu h\u1ed3i norepinephrine serotonin (SNRI), (xem ph\u1ea7n T\u01b0\u01a1ng t\u00e1c v\u1edbi thu\u1ed1c kh\u00e1c v\u00e0 c\u00e1c d\u1ea1ng t\u01b0\u01a1ng t\u00e1c kh\u00e1c').<\/p>\r\n\r\n Xem x\u00e9t \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb d\u1ef1 ph\u00f2ng ch\u1ea3y m\u00e1u tr\u00ean b\u1ec7nh nh\u00e2n c\u00f3 nguy c\u01a1 lo\u00e9t \u0111\u01b0\u1eddng ti\u00eau h\u00f3a (xem ph\u1ea7n \u201cT\u01b0\u01a1ng t\u00e1c v\u1edbi thu\u1ed1c kh\u00e1c v\u00e0 c\u00e1c d\u1ea1ng t\u01b0\u01a1ng t\u00e1c kh\u00e1c\u201d).<\/p>\r\n\r\n Ph\u1ea3i t\u00ecm v\u1ecb tr\u00ed xu\u1ea5t huy\u1ebft khi hemoglobin ho\u1eb7c huy\u1ebft \u00e1p gi\u1ea3m kh\u00f4ng gi\u1ea3i th\u00edch \u0111\u01b0\u1ee3c.<\/p>\r\n\r\n Ph\u1eabu thu\u1eadt v\u00e0 can thi\u1ec7p<\/u><\/p>\r\n\r\n G\u00e2y t\u00ea tr\u1ee5c th\u1ea7n kinh (ngo\u00e0i m\u00e0ng c\u1ee9ng\/t\u1ee7y s\u1ed1ng)<\/u><\/p>\r\n\r\n B\u1ec7nh nh\u00e2n thay van tim nh\u00e2n t\u1ea1o<\/strong><\/p>\r\n\r\n \u0110i\u1ec1u tr\u1ecb DVT v\u00e0 PE: Nh\u1eefng b\u1ec7nh nh\u00e2n b\u1ecb thuy\u00ean t\u1eafc ph\u1ed5i (PE) c\u00f3 huy\u1ebft \u0111\u1ed9ng h\u1ecdc kh\u00f4ng \u1ed5n \u0111\u1ecbnh ho\u1eb7c b\u1ec7nh nh\u00e2n c\u1ea7n l\u00e0m tan huy\u1ebft kh\u1ed1i hay th\u1ee7 thu\u1eadt l\u1ea5y b\u1ecf v\u1eadt ngh\u1ebdn m\u1ea1ch ph\u1ed5i<\/strong><\/p>\r\n\r\n SPAF: Nh\u1eefng b\u1ec7nh nh\u00e2n \u0111\u01b0\u1ee3c th\u1ef1c hi\u1ec7n PCI c\u00f3 \u0111\u1eb7t stent<\/strong><\/p>\r\n\r\n Thu\u1ed1c d\u00f9ng \u0111\u1ed3ng th\u1eddi<\/strong><\/p>\r\n\r\n \u0110i\u1ec1u tr\u1ecb DVT v\u00e0 PE: Suy gi\u1ea3m ch\u1ee9c n\u0103ng th\u1eadn<\/strong><\/b><\/p>\r\n\r\n \u0110i\u1ec1u tr\u1ecb SPAF, DVT v\u00e0 PE: Suy gi\u1ea3m ch\u1ee9c n\u0103ng th\u1eadn<\/strong><\/b><\/p>\r\n\r\n Ph\u1ee5 n\u1eef \u1edf \u0111\u1ed9 tu\u1ed5i sinh s\u1ea3n<\/strong><\/b><\/p>\r\n\r\n K\u00e9o d\u00e0i kho\u1ea3ng QTc<\/strong><\/b><\/p>\r\n\r\n Th\u00f4ng tin v\u1ec1 c\u00e1c t\u00e1 d\u01b0\u1ee3c<\/strong><\/b><\/p>\r\n\r\n Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào. Thành phần hoạt chất: Dự phòng đột quỵ và thuyên tắc mạch toàn thân ở bệnh nhân rung nhĩ (SPAF) Điều trị và dự phòng tái phát DVT và PE Chuyển từ kháng Vitamin K (VKA) sang Xarelto Chuyển từ Xarelto sang các thuốc kháng Vitamin K Chuyển từ các thuốc chống đông đường tiêm sang Xarelto Chuyển từ Xarelto sang các thuốc chống đông đường tiêm Dân số đặc biệt Suy thận Suy gan Người già Cân nặng cơ thể Giới Trẻ em Bệnh nhân cần chuyển nhịp SPAF: Những bệnh nhân đã được PCI (can thiệp mạch vành qua da) có đặt stent Cách dùng Dùng đường uống Tóm lược dữ liệu về độ an toàn Bảng liệt kê các phản ứng có hại Tần suất gạp các ADR của Xarelto được tóm tắt trong bảng dưới đây. Trong mỗi nhóm phân loại theo tần suất, các tác dụng không mong muốn được sắp xếp theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần. Các nhỏm phân loại tần suất được quy ước như sau: Bảng 1: Tất cả các phản ứng có hại của thuốc trong quá trình điều trị được báo cáo trên các bệnh nhân trong thử nghiệm lâm sàng pha III (RECORD 14 gộp, ROCKET, J-ROCKET, MAGELLAN, ATLAS và EINSTEIN (DVT/PE/Extension)) Nhóm hệ cơ quan (MedDRA) Chảy máu nướu răng Xuất huyết tiêu hóa (bao gồm cả xuất Đau dạ dày ruột và đau bụng Khó tiêu Buồn nôn Táo bónA Tiêu chảy NônA SốtA Phù ngoại vi Giảm sức lực và năng lượng chung (bao gồm cả mệt mỏi và suy nhược) Phản ứng dị ứng Viêm da dị ứng Tăng nồng độ bilirubin Tăng nồng độ phosphatase kiềm trong máuA Tăng LDHA Tăng lipaseA Tăng amylaseA Tăng GGTA Choáng váng Đau đầu Chảy máu não và nội sọ Ngất Chảy máu cam Ho ra máu Ngứa (bao gồm cả những trường hợp ngứa toàn thân ít gặp) Phát ban Bầm tím Xuất huyết tại da và dưới da Hạ huyết áp Tụ máu < Cách trình bày các thuật ngữ ADR dựa trên MedDRA phiên bản 19.1> Các khảo sát sau khi thuốc đưa ra thị trường Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Tương tác dược động học Ức chế CYP CYP Induction Ảnh hường lên rivaroxaban Tương tác dược lực học Các thuốc chống đông NSAIDs/ Các thuốc ức chế kết tập tiểu cầu Warfarin Thức ăn và thực phẩm từ sữa Nguy cơ xuất huyết Các yếu tố xuất huyết khác Tương tự như các thuốc chống huyết khối khác, cần thận trọng khi sử dụng Xarelto ở các bệnh nhân có nguy cơ cao chảy máu như: Cần theo dõi bệnh nhân nếu bệnh nhân đang dùng đồng thời với các thuốc ảnh hưởng đến quá trình cầm máu - đông máu như các thuốc chống viêm không phải steroid (NSAID), thuốc ức chế kết tập tiểu cầu, các thuốc chống huyết khối khác hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin chọn lọc (SSRI), chất ức chế tái thu hồi norepinephrine serotonin (SNRI), (xem phần Tương tác với thuốc khác và các dạng tương tác khác'). Xem xét điều trị dự phòng chảy máu trên bệnh nhân có nguy cơ loét đường tiêu hóa (xem phần “Tương tác với thuốc khác và các dạng tương tác khác”). Phải tìm vị trí xuất huyết khi hemoglobin hoặc huyết áp giảm không giải thích được. Phẫu thuật và can thiệp Gây tê trục thần kinh (ngoài màng cứng/tủy sống) Bệnh nhân thay van tim nhân tạo Điều trị DVT và PE: Những bệnh nhân bị thuyên tắc phổi (PE) có huyết động học không ổn định hoặc bệnh nhân cần làm tan huyết khối hay thủ thuật lấy bỏ vật nghẽn mạch phổi SPAF: Những bệnh nhân được thực hiện PCI có đặt stent Thuốc dùng đồng thời Điều trị DVT và PE: Suy giảm chức năng thận Điều trị SPAF, DVT và PE: Suy giảm chức năng thận Phụ nữ ở độ tuổi sinh sản Kéo dài khoảng QTc Thông tin về các tá dược CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN) © Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM (Chỉ đường) Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người. *** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.\r\n\t
Ch\u1ed1ng ch\u1ec9 \u0111\u1ecbnh<\/h2>\r\n\r\n
\r\n\t
T\u00e1c d\u1ee5ng ph\u1ee5<\/h2>\r\n\r\n
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t\r\n\t\t
\r\n\t\t\t \r\n\t\t\t Hay g\u1eb7p<\/strong><\/td>\r\n\t\t\t \u00cdt g\u1eb7p<\/strong><\/td>\r\n\t\t\t Hi\u1ebfm g\u1eb7p<\/strong><\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n tr\u00ean m\u00e1u v\u00e0 h\u1ec7 b\u1ea1ch huy\u1ebft<\/td>\r\n\t\t\t Thi\u1ebfu m\u00e1u (bao g\u1ed3m c\u1ea3 th\u00f4ng s\u1ed1 x\u00e9t
\r\n\t\t\tnghi\u1ec7m t\u01b0\u01a1ng \u1ee9ng)<\/td>\r\n\t\t\tT\u0103ng ti\u1ec3u c\u1ea7u (bao g\u1ed3m t\u0103ng s\u1ed1 l\u01b0\u1ee3ng ti\u1ec3u c\u1ea7u)A<\/sup><\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n tr\u00ean tim<\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t\t Nh\u1ecbp tim nhanh<\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n tr\u00ean m\u1eaft<\/td>\r\n\t\t\t Ch\u1ea3y m\u00e1u m\u1eaft (bao g\u1ed3m xu\u1ea5t huy\u1ebft m\u00e0ng k\u1ebft m\u1ea1c)<\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n ti\u00eau h\u00f3a<\/td>\r\n\t\t\t \r\n\t\t\t
\r\n\t\t\thuy\u1ebft tr\u1ef1c tr\u00e0ng)<\/p>\r\n\r\n\t\t\tKh\u00f4 mi\u1ec7ng<\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n chung v\u00e0 c\u00e1c ph\u1ea3n \u1ee9ng x\u1ea3y ra t\u1ea1i v\u1ecb tr\u00ed \u0111\u01b0a thu\u1ed1c<\/td>\r\n\t\t\t \r\n\t\t\t C\u1ea3m gi\u00e1c kh\u00f4ng kh\u1ecfe (bao g\u1ed3m kh\u00f3 ch\u1ecbu)<\/td>\r\n\t\t\t Ph\u00f9 t\u1ea1i ch\u1ed7A<\/sup><\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n gan-m\u1eadt<\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t\t Gi\u1ea3m ch\u1ee9c n\u0103ng gan<\/td>\r\n\t\t\t V\u00e0ng da<\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n h\u1ec7 mi\u1ec5n d\u1ecbch<\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t\t \r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t T\u1ed5n th\u01b0\u01a1ng, \u0111\u1ed9c t\u00ednh v\u00e0 bi\u1ebfn ch\u1ee9ng h\u1eadu ph\u1eabu<\/td>\r\n\t\t\t Ch\u1ea3y m\u00e1u h\u1eadu ph\u1eabu (bao g\u1ed3m c\u1ea3 thi\u1ebfu
\r\n\t\t\tm\u00e1u h\u1eadu ph\u1eabu v\u00e0 xu\u1ea5t huy\u1ebft v\u1ebft m\u1ed5)\u0110\u1ee5ng d\u1eadp<\/td>\r\n\t\t\tV\u1ebft th\u01b0\u01a1ng xu\u1ea5t ti\u1ebftA<\/sup><\/td>\r\n\t\t\t Gi\u1ea3 ph\u00ecnh m\u1ea1ch<\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c x\u00e9t nghi\u1ec7m<\/td>\r\n\t\t\t T\u0103ng n\u1ed3ng \u0111\u1ed9 c\u00e1c transaminase<\/td>\r\n\t\t\t \r\n\t\t\t T\u0103ng n\u1ed3ng \u0111\u1ed9 bilirubin li\u00ean h\u1ee3p (c\u00f9ng ho\u1eb7c kh\u00f4ng c\u00f9ng v\u1edbi t\u0103ng ALT)<\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n tr\u00ean h\u1ec7 c\u01a1 x\u01b0\u01a1ng v\u00e0 m\u00f4 li\u00ean k\u1ebft<\/td>\r\n\t\t\t \u0110au \u1edf chiA<\/sup><\/td>\r\n\t\t\t T\u1ee5 m\u00e1u kh\u1edbp<\/td>\r\n\t\t\t Xu\u1ea5t huy\u1ebft c\u01a1<\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n th\u1ea7n kinh trung \u01b0\u01a1ng<\/td>\r\n\t\t\t \r\n\t\t\t \r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n th\u1eadn v\u00e0 ti\u1ebft ni\u1ec7u<\/td>\r\n\t\t\t Xu\u1ea5t huy\u1ebft \u0111\u01b0\u1eddng ni\u1ec7u-sinh d\u1ee5c (bao g\u1ed3m \u0111\u00e1i m\u00e1u v\u00e0 rong kinhB<\/sup>) Suy th\u1eadn (bao g\u1ed3m c\u1ea3 t\u0103ng creatinin m\u00e1u, t\u0103ng ur\u00ea m\u00e1uA<\/sup>)<\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n \u0111\u01b0\u1eddng h\u00f4 h\u1ea5p<\/td>\r\n\t\t\t \r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n da v\u00e0 m\u00f4 d\u01b0\u1edbi da<\/td>\r\n\t\t\t \r\n\t\t\t M\u00e0y \u0111ay<\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t \r\n\t\t\t C\u00e1c r\u1ed1i lo\u1ea1n tr\u00ean m\u1ea1ch<\/td>\r\n\t\t\t \r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t\t <\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t<\/tbody>\r\n<\/table>\r\n\r\n \r\n\t
\r\n\t
T\u01b0\u01a1ng t\u00e1c thu\u1ed1c<\/h2>\r\n\r\n
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
Ch\u00fa \u00fd \u0111\u1ec1 ph\u00f2ng<\/h2>\r\n\r\n
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Thông tin sản phẩm
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Xarelto 15mg Bayer 1 vỉ x 14 viên
Thành phần
Chỉ định
Liều dùng - Cách dùng
Chế độ liều
Liều tối đa hàng ngày
Ngày 1-21
15 mg hai lần mỗi ngày
30 mg
Ngày 22 và những ngày sau đó
20 mg một lần mỗi ngày
20 mg
Chống chỉ định
Tác dụng phụ
Hay gặp
Ít gặp
Hiếm gặp
Các rối loạn trên máu và hệ bạch huyết
Thiếu máu (bao gồm cả thông số xét
nghiệm tương ứng)Tăng tiểu cầu (bao gồm tăng số lượng tiểu cầu)A
Các rối loạn trên tim
Nhịp tim nhanh
Các rối loạn trên mắt
Chảy máu mắt (bao gồm xuất huyết màng kết mạc)
Các rối loạn tiêu hóa
huyết trực tràng)Khô miệng
Các rối loạn chung và các phản ứng xảy ra tại vị trí đưa thuốc
Cảm giác không khỏe (bao gồm khó chịu)
Phù tại chỗA
Các rối loạn gan-mật
Giảm chức năng gan
Vàng da
Các rối loạn hệ miễn dịch
Tổn thương, độc tính và biến chứng hậu phẫu
Chảy máu hậu phẫu (bao gồm cả thiếu
máu hậu phẫu và xuất huyết vết mổ)Đụng dậpVết thương xuất tiếtA
Giả phình mạch
Các xét nghiệm
Tăng nồng độ các transaminase
Tăng nồng độ bilirubin liên hợp (cùng hoặc không cùng với tăng ALT)
Các rối loạn trên hệ cơ xương và mô liên kết
Đau ở chiA
Tụ máu khớp
Xuất huyết cơ
Các rối loạn thần kinh trung ương
Các rối loạn thận và tiết niệu
Xuất huyết đường niệu-sinh dục (bao gồm đái máu và rong kinhB) Suy thận (bao gồm cả tăng creatinin máu, tăng urê máuA)
Các rối loạn đường hô hấp
Các rối loạn da và mô dưới da
Mày đay
Các rối loạn trên mạch
Tương tác thuốc
Chú ý đề phòng
Đánh Giá - Bình Luận
Tài khoản
NHÀ THUỐC MINH CHÂU
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.