Velpaaniix 400mg/100mg Everest 28 viên
* Hình sản phẩm có thể thay đổi theo thời gian
** Giá sản phẩm có thể thay đổi tuỳ thời điểm
30 ngày trả hàng Xem thêm
Các sản phẩm được đóng gói và bảo quản an toàn.
\r\n\t\t\tD\u1ef1 \u0111o\u00e1n:
\r\n\t\t\tSofosbuvir
\r\n\t\t\tVelpatasvir<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tD\u1ef1 \u0111o\u00e1n:
\r\n\t\t\tSofosbuvir<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tTuy nhi\u00ean, li\u1ec1u t\u01b0\u01a1ng \u0111\u01b0\u01a1ng rosuvastatin kh\u00f4ng qu\u00e1 10 mg c\u00f3 th\u1ec3 s\u1eed d\u1ee5ng v\u1edbi sofosbuvir\/velpatasvir.<\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t
\r\n\t\t\t(\u1ee8c ch\u1ebf OATP1B v\u00e0
\r\n\t\t\tBCRP)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tRosuvastatin<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(2.3, 2.9)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tD\u1ef1 \u0111o\u00e1n:
\r\n\t\t\tVelpatasvir<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tD\u1ef1 \u0111o\u00e1n:
\r\n\t\t\td Sofosbuvir<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(\u1ee9c ch\u1ebf OATP1B)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tPravastatin<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(1.1,1.5)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t1.5)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tD\u1ef1 \u0111o\u00e1n:
\r\n\t\t\tVelpatasvir<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tkh\u00e1c. N\u1ebfu s\u1eed d\u1ee5ng c\u00e1c thu\u1ed1c n\u00e0y chung v\u1edbi sofosbuvir\/velpatasvir c\u1ea7n ph\u1ea3i quan s\u00e1t c\u00e1c ph\u1ea3n \u1ee9ng ph\u1ee5 v\u00e0 thay \u0111\u1ed5i li\u1ec1u n\u1ebfu c\u1ea7n thi\u1ebft.<\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t
\r\n\t\t\t(Methadone \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb duy tr\u00ec 30 to 130mg daily)\/ sofosbuvir (400mg 1 l\u1ea7n\/ng\u00e0y)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tmethadone<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tsofosbuvir\/velpatasvir.<\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t
\r\n\t\t\t1.7)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tD\u1ef1 \u0111o\u00e1n:
\r\n\t\t\td Velpatasvir<\/td>\r\n\t\t<\/tr>\r\n\t\t
\r\n\t\t\t(600mg 1 l\u1ea7n\/ng\u00e0y)\/ sofosbuvir (400mg 1 l\u1ea7n\/ng\u00e0y)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(1.9, 3.5)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t6.3)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(600mg 1 l\u1ea7n\/ng\u00e0y)\/velpatasvir (100mg 1 l\u1ea7n\/ng\u00e0y)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(0.78, 1.0)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(1.2, 2.0)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t2.7)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(5mg 1 l\u1ea7n\/ng\u00e0y)\/sofosbuvir (400mg 1 l\u1ea7n\/ng\u00e0y)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(0.59,
\r\n\t\t\t0.90)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t1.4)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(0.65,
\r\n\t\t\t1.4)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t1.6)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\tD\u1ef1 \u0111o\u00e1n:
\r\n\t\t\tdVelpatasvir<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t1.5)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t1.5)<\/td>\r\n\t\t\t
\r\n\t\t\t(1.2, 1.7)<\/td>\r\n\t\t\t
L\u01b0u \u00fd khi s\u1eed d\u1ee5ng (C\u1ea3nh b\u00e1o v\u00e0 th\u1eadn tr\u1ecdng)<\/h2>\r\n\r\n
Kh\u00f4ng s\u1eed d\u1ee5ng \u0111\u1ed3ng th\u1eddi vi\u00ean n\u00e9n velpatasvir\/sofosbuvir v\u1edbi c\u00e1c d\u01b0\u1ee3c ph\u1ea9m kh\u00e1c c\u00f3 ch\u1ee9a sofosbuvir.<\/p>\r\n\r\n
Ch\u1eadm nh\u1ecbp tim v\u00e0 block tim n\u1eb7ng: \u0110\u00e3 quan s\u00e1t th\u1ea5y m\u1ed9t s\u1ed1 tr\u01b0\u1eddng h\u1ee3p ch\u1eadm nh\u1ecbp tim ho\u1eb7c block tim nghi\u00eam tr\u1ecdng khi s\u1eed d\u1ee5ng sofosbuvir k\u1ebft h\u1ee3p v\u1edbi thu\u1ed1c kh\u00e1ng virus tr\u1ef1c ti\u1ebfp kh\u00e1c (DAA) ho\u1eb7c khi s\u1eed d\u1ee5ng c\u00f9ng v\u1edbi amiodaron v\u00e0 c\u00e1c thu\u1ed1c l\u00e0m ch\u1eadm nh\u1ecbp tim kh\u00e1c. C\u01a1 ch\u1ebf ho\u1ea1t \u0111\u1ed9ng n\u00e0y v\u1eabn ch\u01b0a \u0111\u01b0\u1ee3c thi\u1ebft l\u1eadp.<\/p>\r\n\r\n
D\u1eef li\u1ec7u v\u1ec1 vi\u1ec7c s\u1eed d\u1ee5ng \u0111\u1ed3ng th\u1eddi v\u1edbi amiodaron qua c\u00e1c nghi\u00ean c\u1ee9u ph\u00e1t tri\u1ec3n l\u00e2m s\u00e0ng c\u1ee7a sofosbuvir v\u1edbi c\u00e1c thu\u1ed1c kh\u00e1ng virus tr\u1ef1c ti\u1ebfp kh\u00e1c (DAAs) c\u00f2n h\u1ea1n ch\u1ebf. Tuy nhi\u00ean do t\u00ednh nghi\u00eam tr\u1ecdng c\u1ee7a ph\u1ea3n \u1ee9ng n\u00e0y v\u00e0 c\u00f3 th\u1ec3 g\u00e2y t\u1eed vong, n\u00ean tr\u00e1nh s\u1eed d\u1ee5ng amiodaron \u1edf c\u00e1c b\u1ec7nh nh\u00e2n \u0111ang \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb b\u1eb1ng vi\u00ean n\u00e9n velpatasvir\/sofosbuvir, tr\u1eeb tr\u01b0\u1eddng h\u1ee3p b\u1ec7nh kh\u00f4ng dung n\u1ea1p ho\u1eb7c b\u1ecb ch\u1ed1ng ch\u1ec9 \u0111\u1ecbnh v\u1edbi c\u00e1c thu\u1ed1c \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb r\u1ed1i lo\u1ea1n nh\u1ecbp tim kh\u00e1c.<\/p>\r\n\r\n
Trong tr\u01b0\u1eddng h\u1ee3p b\u1ec7nh nh\u00e2n b\u1eaft bu\u1ed9c ph\u1ea3i s\u1eed d\u1ee5ng amiodaron, b\u1ec7nh nh\u00e2n c\u1ea7n \u0111\u01b0\u1ee3c theo d\u00f5i c\u1ea9n th\u1eadn khi b\u1eaft \u0111\u1ea7u s\u1eed d\u1ee5ng velpatasvir\/sofosbuvir. B\u1ec7nh nh\u00e2n c\u00f3 nguy c\u01a1 ch\u1eadm nh\u1ecbp tim cao c\u1ea7n \u0111\u01b0\u1ee3c theo d\u00f5i li\u00ean t\u1ee5c \u1edf c\u01a1 s\u1edf y t\u1ebf trong 48 gi\u1edd.<\/p>\r\n\r\n
Do amiodaron c\u00f3 th\u1eddi gian b\u00e1n th\u1ea3i d\u00e0i, c\u1ea7n theo d\u00f5i b\u1ec7nh nh\u00e2n \u0111\u00e3 ng\u01b0ng \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb amiodaron trong v\u00e0i th\u00e1ng v\u00e0 khi b\u1eaft \u0111\u1ea7u s\u1eed d\u1ee5ng velpatasvir\/sofosbuvir.<\/p>\r\n\r\n
T\u1ea5t c\u1ea3 b\u1ec7nh nh\u00e2n s\u1eed d\u1ee5ng thu\u1ed1c velpatasvir\/sofosbuvir k\u1ebft h\u1ee3p v\u1edbi amiodaron ho\u1eb7c c\u00e1c thu\u1ed1c kh\u00e1c c\u00f3 th\u1ec3 l\u00e0m ch\u1eadm nh\u1ecbp tim c\u1ea7n \u0111\u01b0\u1ee3c c\u1ea3nh b\u00e1o v\u1ec1 c\u00e1c tri\u1ec7u ch\u1ee9ng ch\u1eadm nh\u1ecbp tim, block tim v\u00e0 c\u1ea7n \u0111\u01b0\u1ee3c h\u1ed7 tr\u1ee3 y t\u1ebf kh\u1ea9n c\u1ea5p khi ph\u00e1t hi\u1ec7n c\u00e1c t\u00ecnh tr\u1ea1ng n\u00e0y.<\/p>\r\n\r\n
B\u1ec7nh nh\u00e2n \u0111\u00e3 th\u1ea5t b\u1ea1i v\u1edbi ph\u00e1c \u0111\u1ed3 \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb c\u00f3 ch\u1ee9a NS5A<\/em><\/p>\r\n\r\n Suy th\u1eadn<\/em><\/p>\r\n\r\n B\u1ec7nh nh\u00e2n \u0111ang s\u1eed d\u1ee5ng thu\u1ed1c g\u00e2y c\u1ea3m \u1ee9ng P - gp v\u00e0 CYP trung b\u00ecnh<\/em><\/p>\r\n\r\n S\u1eed d\u1ee5ng k\u1ebft h\u1ee3p v\u1edbi c\u00e1c ph\u00e1c \u0111\u1ed3 \u0111i\u1ec1u tr\u1ecb HIV<\/em><\/p>\r\n\r\n C\u00e1c b\u1ec7nh nh\u00e2n \u0111\u1ed3ng nhi\u1ec5m HCV v\u00e0 HBV (vi\u00eam gan si\u00eau vi B)<\/em><\/p>\r\n\r\n B\u1ec7nh nh\u00e2n x\u01a1 gan ch\u1ec9 s\u1ed1 CPT C<\/em><\/p>\r\n\r\n B\u1ec7nh nh\u00e2n c\u1ea5y gh\u00e9p gan<\/em><\/p>\r\n\r\n C\u00e1c th\u00e0nh ph\u1ea7n t\u00e1 d\u01b0\u1ee3c<\/em><\/p>\r\n\r\n L\u00e1i xe v\u00e0 v\u1eadn h\u00e0nh m\u00e1y m\u00f3c<\/strong><\/p>\r\n\r\n Ph\u1ee5 n\u1eef mang thai v\u00e0 cho con b\u00fa<\/strong><\/p>\r\n\r\n Th\u1eddi k\u1ef3 mang thai<\/p>\r\n\r\n C\u00f3 r\u1ea5t \u00edt d\u1eef li\u1ec7u v\u1ec1 vi\u1ec7c s\u1eed d\u1ee5ng sofosbuvir, velpatasvir ho\u1eb7c sofosbuvir\/velpatasvir (t\u1ed5ng c\u1ed9ng d\u01b0\u1edbi 300 tr\u01b0\u1eddng h\u1ee3p) tr\u00ean ph\u1ee5 n\u1eef mang thai.<\/p>\r\n\r\n Sofosbuvir<\/em><\/p>\r\n\r\n Velpatasvir<\/em><\/p>\r\n\r\n Th\u1eddi k\u1ef3 cho con b\u00fa<\/p>\r\n\r\n Bạn muốn nhận hàng trước 4h hôm nay. Đặt hàng trong 55p tới và chọn giao hàng 2H ở bước thanh toán. Xem chi tiết Chỉ dành cho mục đích thông tin. Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng bất kỳ loại thuốc nào. Viên nén có chứa: Việc điều trị với viên nén velpatasvir/sofosbuvir nên được khởi đầu và theo dõi bởi bác sỹ có kinh nghiệm trong điều trị viêm gan virus C. Liều dùng khuyến cáo của viên velpatasvir/sofosbuvir là uống 1 viên/ngày, kèm hoặc không kèm thức ăn. Bảng 3: Các điều trị và thời gian điều trị đối với tất cả kiểu gen của viêm gan virus C a: Bao gồm bệnh nhân đồng nhiễm H1V và bệnh nhân tái nhiễm virus viêm gan C sau khi ghép gan. Khi sử dụng kết hợp vói ribavirin, cần xem thêm tờ hướng dẫn sử dụng của ribavirin để biết thêm thông tin chi tiết. Liều khuyên dùng nếu sử dụng ribavirin chia thành 2 lần/ngày, và dùng cùng với thức ăn được trình bày trong bảng 4. Bảng 4: Hướng dẫn sử dụng ribavirin khi sử dụng phối hợp với velpatasvir/sofosbuvir ở bệnh nhân xơ gan mất bù. Nếu sử dụng ribavirin ở bệnh nhân xơ gan còn bù kiểu gen 3 (trước hoặc sau ghép gan), liều khuyến cáo là 1.000mg/1.200mg (1.000mg ở bệnh nhân nặng < 75kg và 1.200mg ở bệnh nhân nặng > 75kg). Nếu cần thay đổi liều ribavirin, tham khảo tờ hướng dẫn sử dụng của các thuốc có chứa ribavirin. Nếu có nôn mửa xảy ra trong vòng 3 giờ sau khi sử dụng thuốc, bệnh nhân cần được hướng dẫn để uống thêm một viên velpatasvir/sofosbuvir. Nếu nôn mửa xảy ra 3 giờ sau khi dùng thuốc, không cần sử dụng thêm thuốc. Nếu quên dùng thuốc velpatasvir/sofosbuvir trong vòng 18 giờ kể từ thời gian uống thuốc thông thường, bệnh nhân cần được uống bù sớm nhất có thể và tiếp tục uống liều tiếp theo như bình thường. Nếu đã quá 18 giờ không nên uống bù và đợi đến thời gian để uống liều tiếp theo. Khuyến cáo bệnh nhân không uống gấp đôi liều để bù thuốc. Điều trị bệnh nhân đã thất bại điều trị phác đồ có chứa NS5A. Có thể xem xét sử dụng velpatasvir/sofosbuvir kết hợp ribavirin trong 24 tuần. Người lớn tuổi Bệnh nhân suy chức năng thận Bệnh nhân suy chức năng gan Bệnh nhân nhi Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế. Cách dùng Khi sử dụng thuốc Velpaaniix 400mg/100mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR). Thường gặp, ADR > 1/100 Hướng dẫn cách xử trí ADR Vì thuốc sofosbuvir/veltapasvir có sofosbuvir và velpatasvir, những thuốc có tương tác với từng thành phần riêng biệt cũng có thể có tương tác với viên nén sofosbuvir/velpatasvir. Khả năng viên nén sofosbuvir/veltapasvir ảnh hưởng đến các thuốc điều trị khác Các dược phẩm khác có thể tương tác với sofosbuvir/velpatasvir Bệnh nhân được điều trị bằng chất đối kháng vitamin K Bảng 5: Tương tác giữa sofosbuvir/velpatasvir và các thuốc khác Sofosbuvir Velpatasvir Sofosbuvir Velpatasvir Không sử dụng đồng thời viên nén velpatasvir/sofosbuvir với các dược phẩm khác có chứa sofosbuvir. Chậm nhịp tim và block tim nặng: Đã quan sát thấy một số trường hợp chậm nhịp tim hoặc block tim nghiêm trọng khi sử dụng sofosbuvir kết hợp với thuốc kháng virus trực tiếp khác (DAA) hoặc khi sử dụng cùng với amiodaron và các thuốc làm chậm nhịp tim khác. Cơ chế hoạt động này vẫn chưa được thiết lập. Dữ liệu về việc sử dụng đồng thời với amiodaron qua các nghiên cứu phát triển lâm sàng của sofosbuvir với các thuốc kháng virus trực tiếp khác (DAAs) còn hạn chế. Tuy nhiên do tính nghiêm trọng của phản ứng này và có thể gây tử vong, nên tránh sử dụng amiodaron ở các bệnh nhân đang điều trị bằng viên nén velpatasvir/sofosbuvir, trừ trường hợp bệnh không dung nạp hoặc bị chống chỉ định với các thuốc điều trị rối loạn nhịp tim khác. Trong trường hợp bệnh nhân bắt buộc phải sử dụng amiodaron, bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận khi bắt đầu sử dụng velpatasvir/sofosbuvir. Bệnh nhân có nguy cơ chậm nhịp tim cao cần được theo dõi liên tục ở cơ sở y tế trong 48 giờ. Do amiodaron có thời gian bán thải dài, cần theo dõi bệnh nhân đã ngưng điều trị amiodaron trong vài tháng và khi bắt đầu sử dụng velpatasvir/sofosbuvir. Tất cả bệnh nhân sử dụng thuốc velpatasvir/sofosbuvir kết hợp với amiodaron hoặc các thuốc khác có thể làm chậm nhịp tim cần được cảnh báo về các triệu chứng chậm nhịp tim, block tim và cần được hỗ trợ y tế khẩn cấp khi phát hiện các tình trạng này. Bệnh nhân đã thất bại với phác đồ điều trị có chứa NS5A Suy thận Bệnh nhân đang sử dụng thuốc gây cảm ứng P - gp và CYP trung bình Sử dụng kết hợp với các phác đồ điều trị HIV Các bệnh nhân đồng nhiễm HCV và HBV (viêm gan siêu vi B) Bệnh nhân xơ gan chỉ số CPT C Bệnh nhân cấy ghép gan Các thành phần tá dược Lái xe và vận hành máy móc Phụ nữ mang thai và cho con bú Thời kỳ mang thai Có rất ít dữ liệu về việc sử dụng sofosbuvir, velpatasvir hoặc sofosbuvir/velpatasvir (tổng cộng dưới 300 trường hợp) trên phụ nữ mang thai. Sofosbuvir Velpatasvir Thời kỳ cho con bú CSKH: 08 1900 8095 - 08 9939 1368 (VN) © Bản quyền thuộc về nhathuocminhchau.com Công ty TNHH Thương Mại Y Tế Xanh _ GPKD số 0316326671 do Sở KH và ĐT TP Hồ Chí Minh cấp ngày 16/06/2020 _ GĐ/Sở hữu website Trần Văn Quang. Địa chỉ: 114D Bạch đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP.HCM (Chỉ đường) Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người. *** Website nhathuocminhchau.com không bán lẻ dược phẩm trên Online, mọi thông tin trên website nhằm cung cấp thông tin tham khảo sản phẩm. Website hoạt đồng dưới hình thức cung cấp thông tin tham khảo cho nhân sự trong hệ thống và là nơi Người dân tham thảo thông tin về sản phẩm.\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
\r\n\t
B\u1ea3o qu\u1ea3n<\/h2>\r\n\r\n
\r\n\t
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM
Thông tin sản phẩm
Nội dung sản phẩm
Công dụng của Velpaaniix 400mg/100mg Everest 28 viên
Thành phần
Công dụng (Chỉ định)
Liều dùng
Nhóm bệnh nhân a
Thời gian điều trị
Bệnh nhân không xơ gan và bệnh nhân xơ gan còn bù
Uống velpatasvir/sofosbuvir trong 12 tuần. Có thể kết họp với ribavirin ở bệnh nhân xơ gan còn bù kiểu gen 3.
Bệnh nhân xơ gan mất bù
Uống velpatasvir/sofosbuvir + ribavirin trong 12 tuần
Bệnh nhân
Liều Ribavirin
Bệnh nhân xơ gan Child-Pugh- Turcotte (CPT) B trước khi ghép gan.
1.000mg/ngày ở bệnh nhân nặng <75kg và 1.200mg/ ngày ở bệnh nhân nặng >75kg
Bệnh nhân xơ gan CPT C trước khi ghép gan.
Bệnh nhân chỉ số CPT B hoặc C sau khi ghép gan.Liều khởi đầu 600mg và điều chỉnh lên đến tối đa 1.000/1.200mg (1.000mg với bệnh nhân nặng <75kg và 1.200mg ở bệnh nhân nặng > 75kg) nếu bệnh nhân có thể dung nạp tốt. Cần giảm liều cho bệnh nhân không dung nạp dựa trên nồng độ haemoglobin.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Tương tác với các thuốc khác
Dược phẩm xếp theo nhóm/ cơ chế tương tác
Ảnh hưởng đến các chỉ số của thuốc.
Tỷ lệ thay đổi (khoảng tin cậy 90%)a,bHướng dẫn sử dụng chung với sofosbuvir/ =velpatasvir
Active
Cmax
AUC
Cmin
Các thuốc giảm Acid
Độ hòa tan của velpatasvir giảm nếu pH tăng. Các thuốc làm tăng pH trong bao tử có thể làm giảm nồng độ của velpatasvir.
Thuốc kháng acid
Ví dụ như nhôm hoặc magnesi hydroxide, calcium carbonate
(tăng pH bao tử)Tương tác chưa được nghiên cứu.
Có thể
⭤Sofosbuvir
⭤Velpatasvir
Nên sử dụng thuốc giaảm acid và
sofosbuvir/velpatasvir cách nhau ít nhất 4 giờ.
Thuốc ức chế thụ thế H2
Famotidine
(liều 40mg 1 lần/ngày)/sofosbuvir/ velpatasvir (liều 400/100mg)
Famotidine dùng chung với sofosbuvir/velpatasvird
Cimetidinee
Nizatidinee
Ranitidinee
(Tăng pH bao tử)Sofosbuvir
Velpatasvir⭤0.80
(0.70,
0.91)⭤0.81
(0.71,0.91)
Có thể uống chung thuốc ức chế thụ thể H2 với sofosbuvir/velpatasvir ở liều tương đương không cao hơn famotidine 40mg 2 lần/ngày.
Famotidine
(liều 40mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày)c
Famotidine sử dụng 12 trước khi uống
sofosbuvir/velpatasvir
(tăng pH bao tử)Sofosbuvir
Velpatasvir⭤0.77
(0.68,
0.87)⭤ 0.80
(0.73, 0.88)
Thuốc ức chế bơm proton (PPI)
Omeprazole (20mg 1 lần/ ngày)/sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày khi nhịn ăn)c
Omeprazole sử dụng cùng lúc với sofosbuvir/velpatasvirdLansoprazolee Rabeprazolee Pantoprazolee Esomeprazolee
(tăng pH bao tử)
⭤ 0.66
(0.55,
0.78)⭤ 0.63
(0.50,
0.78)⭤ 0.71
(0.60, 0.83)⭤ 0.64
(0.52, 0.79)
Không nên sử dụng chung
với thuốc ức chế bơm
proton. Nếu bắt buộc phải sử dụng PPI chỉ uống liều tương đương omeprazole
20mg và uống 4 giờ sau khi đã dùng
sofosbuvir/velpalasvir với
thức ăn
Omeprazole
(20mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir
(400/100mg 1 lần/ngày khi no)c
Omeprazole sử dụng 4 giờ sau sofosbuvir/velpatasvird
(tăng pH bao tử)
⭤0.79
(0.68,
0.92)
⭤0.67
(0.58,
0.78)⭤0.74
(0.63, 0.86)
Thuốc điều trị loạn nhịp tim
Amiodarone
Chưa thử nghiệm tương tác.
Chưa xác định ảnh hưởng đến nồng độ của amiodarone, velpatasvir, và sofosbuvirChỉ sử dụng nếu không có thuốc khác thay thế. Cần quan sát bệnh nhân cẩn thận nếu sử dụng chung vói sofosbuvir/velpatasvir
Digoxin
Chỉ được thử nghiệm với
Dự đoán:
Sofosbuvir
Sofosbuvir/ velpatasvir có thể làm tăng nồng độ của digoxin. Nếu sử dụng digoxin chung với sofosbuvir/velpatasvir cần cảnh báo bệnh nhân và quan sát nồng độ của digoxin chặt chẽ
Digoxin (0.25mg 1 lần/ngày)f/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày)
(ức chế P-gp)Ảnh hưởng đến velpatasvir chưa được xác định
Dự đoán:
Velpatasvir
Kết quả: Digoxin
⭤1.9
(1.7,2.1)
⭤ 1.3 (1.1.
1.6)
Thuốc chống đông
Dabigatran etexilate (Ức chế P-gp)
Tương tác chưa đuợc thử nghiệm.
Dự đoán:
Dabigatran
Sofosbuvir
Velpatasvir
Cần quan sát chặt chẽ các dấu hiệu xuất huyết và thiếu máu ở bệnh nhân sử dụng dabigatran etexilate. Thực hiện thử nghiệm chức năng đông máu để xác định bệnh nhân có rủi ro xuất huyết cao.
Các chất đối kháng
Vitamin KTương tác chưa được nghiên cứu
Cần theo dõi chặt chẽ chỉ số INR với tất cả các chất đối kháng vitamin K. Điều này là do sự thay đổi chức năng gan trong quá trình điều trị vói
sofosbuvir/velpatasvir.
Thuốc chống co giật
Tương tác chưa được thử nghiệm.
Dự đoán:
Sofosbuvir
dVelpatasvirSofosbuvir/velpatasvir bị chống chỉ định với carbamazepine, phenobarbital phenytoin, và các thuốc cảm ứng mạnh P-gp và CYP khác.
Oxcarbazepine
(Cảm ứng của P-gp và CYP)Tương tác chưa được thử nghiệm.
Dự đoán:
dSofosbuvir
dVelpatasvirVì việc sử dụng chung sofosbuvir/velpatasvir và oxcarbazepine có thể làm giảm nồng độ huyết tương của sofosbuvir và
velpatasvir và làm giảm hiệu quả điều trị của sofosbuvir/velpatasvir. Không nên sử dụng chung các thuốc này.
Thuốc điều trị Mycobacterium
Rifampicin (600mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày)d
(Cảm ứng P-gp và CYPs)Kết quả:
Sofosbuvir⭤ 0.23
(0.19,
0.29)⭤0.28
(0.24, 0.32)
Rifampicin (600mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày)d
(tăng hoạt động của P-gp và CYPs)
Rifampicin (600mg 1 lần/ngày)/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày)
(Cảm ứng P-gp và CYPs)Kết quả:
Velpatasvir⭤0.29
(0.23,
0.37)⭤0.18
(0.15, 0.22)
Rifabutin
Rifapentine
(Cảm ứng P-gp và CYPs)Tương tác chưa được thử nghiệm.
Dự đoán:
dSofosbuvir
dVelpatasvirSofosbuvir/velpatasvir bị chống chỉ định với các thuốc tăng hoạt động P-gp và CYP như rifabutin.
Vì việc sử dụng chung sofosbuvir/velpatasvir và rifapentine có thể làm giảm nồng độ huyết tương của sotbsbuvir và
velpatasvir và làm giảm hiệu quả điều trị của sofosbuvir/velpatasvir. Không nên sử dụng chung các thuốc trên.
Các thuốc điều trị HIV: Thuốc ức chế men sao chép ngược
Tenofovir disoproxil fumarate
Sofosbuvir/velpatasvir được cho thấy có thể làm tăng mức độ ảnh hưởng của tenofovir (do ức chế P-gp). Mức độ ảnh hưởng (AUC và Cmax) của tenofovir tăng khoảng 40 - 80% ở những bệnh nhân sử dụng phác đồ điều trị HIV có sofosbuvir/velpatasvir và tenofobvir disoproxil fumarate/emtricitabine.
Những bệnh nhân sử dụng chung tenofovir disoproxil fumarate và sofosbuvir/velpatasvir cần đuợc quan sát cẩn thận các dấu hiệu tăng ảnh hưởng của tenofovir. Tham khảo thêm phần tóm tắt chi tiết sản phẩm của các sản phẩm có tenofovir disoproxil fumarate để biết chi tiết cách quan sát chức năng thận.
virenz/ emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate (600/200/300mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/ 100mg 1 lần/ngày)c,d
Efavirenz
Việc sử dụng chung sofosbuvir/velpatasvir và efavirenz/emtricitabine/te nofovir disoproxil
fumarate có thể làm giảm nồng độ huyết tương của velpatasvir. Không nên sử dụng sofosbuvir/velpatasvir với các phác đồ có efavirenz.
Sofosbuvir
⭤1.2
(1.1, 1.7)
Velpatasvir
⭤0.53
(0.43,
0.64)⭤0.47
(0.39, 0.57)⭤0.43
(0.36,
0.52)
mtricitabine/rilpivirine/ tenofovir disoproxil fumarate
(200/25/300mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày) c‘dRilpivirine
Không cần điều chỉnh liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc emtricitabine/riIpivirine/tenofovir disoproxil fumarate.
Sofosbuvir
Velpatasvir
Các thuốc điều trị HIV: Ức chế Protease của HIV
Atazanavir kết hợp ritonavir (300/100mg 1lần/ngày) +
emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate (200/300mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày)Atazanavir
⭤1.4 (1.2.
1.6)Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir, atazanavir (kết hợp ritonavir) hoặc
emtricitabine/tenofovir disoproxil fumarate.
Ritonavir
⭤1.3 (1.5,
1.4)
Sofosbuvir
Velpatasvir
⭤1.6
(1.4, 1.7)⭤2.4 (2.2,
2.6)⭤4.0 (3.6,
4.5)
Darunavir kết hợp ritonavir (800/100mg 1lần/ngày) + emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate (200/300mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày)c’d
Darunavir
Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir tablet, darunavir (kết hợp ritonavir) hoặc
emtricitabine/tenofovir disoproxil fumarate.
Ritonavir
Sofosbuvir
⭤ 0.62
(0.54,
0.71)⭤0.72
(0.66, 0.80)
Velpatasvir
⭤0.76
(0.65,
0.89)
opinavir kết hợp ritonavir (4x200mg/ 50mg 1 lần/ngày) + emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate (200/300mg 1
lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/ 100 mg 1 lần/ngày)c,dLopinavir
Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir tablet, lopinavir (kết hợp ritonavir) hoặc
emtricitabine/ tenofovir
disoproxil fumarate.
Ritonavir
Sofosbuvir
⭤0.59
(0.49
0.71)⭤0.7 (0.6,
0.8)
Velpatasvir
0.70
(0.59,
0.83)
⭤1.6 (1.4,
1.9)
Thuốc điều trị HIV: Thuốc ức chế Integrase
Raltegravir (400mg 2 lần/ngày) +
emtricitabine/ tenofovir disoproxil fumarate
(200/300 mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày)c’Raltegravir
⭤0.79
(0.42, 1.5)Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir raltegravir hoặc
emtricitabine/ tenofovir
disoproxil fumarate.
Sofosbuvir
Velpatasvir
tegravir/cobicistat/ emtricitabine/ tenofovir alafenamide fumarate
(150/150/200/10mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/100mg 1 lần/ngày)Elvitegravir
Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc elvitegravir/cobicistat/emt ricitabine/tenofovir disoproxil alafenamide fumarate.
Cobicistat
⭤2.0 (1.7.
2.5)
Tenofovir alafenamide
Sofosbuvir
⭤1-4 (1.2,
1.5)
Velpatasvir
⭤1.3
(1.2, 1.5)⭤1.5 (1.4,
1.7)⭤1.6 (1.4,
1.8)
lutegravir (50 mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir/ velpatasvir (400/ 100 mg 1 lần/ngày)
Dolutegravir
Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc dolutegravir.
Sofosbuvir
Velpatasvir
Thành phẩm thảo dược
St. John's wort
(Cảm ứng P-gp và CYP)Tương tác chưa được thử nghiệm.
Dự đoán:
Sofosbuvir
Velpatasvir
Sofosbuvir/velpatasvir bị chống chỉ định với St.John’s wort vì thuốc có thể tăng mạnh hoạt động của P-gp và CYP.
Các Thuốc ức chế Hmg-Coa reductase
Rosuvastatin
Chỉ thử nghiệm tương tác với velpatasvir
Dự đoán:
Sofosbuvir
Sử dụng sofosbuvir/velpatasvir chung vói rosuvastatin có thể làm tăng nồng độ của rosuvastatin và dẫn đến rủi ro tổn thương cơ, đặt biệt có thể gây tiêu cơ vân.
Tuy nhiên, liều tương đương rosuvastatin không quá 10 mg có thể sử dụng với sofosbuvir/velpatasvir.
Rosuvastatin (10mg 1 lần/ngày)/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày)
(Ức chế OATP1B và
BCRP)Kết quả:
Rosuvastatin⭤2.6
(2.3, 2.9)
Chưa thử nghiệm ảnh hưởng trên Velpatasvir
Dự đoán:
Velpatasvir
Pravastatin
Chỉ thử nghiệm tương tác với velpatasvir
Dự đoán:
d SofosbuvirKhông cần thay đối liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc pravastatin.
Pravastatin (40mg 1 lần/ngày)/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày)d
(ức chế OATP1B)Kết quả:
Pravastatin⭤1-3
(1.1,1.5)⭤1.4 (1.2,
1.5)
Chưa thử nghiệm ảnh hưởng trên velpatasvir
Dự đoán:
Velpatasvir
Các statin khác
Dự đoán:d Statins
Không thể loại bỏ tương tác với các thuốc ức chế HMG-CoA reductase
khác. Nếu sử dụng các thuốc này chung với sofosbuvir/velpatasvir cần phải quan sát các phản ứng phụ và thay đổi liều nếu cần thiết.
Thuốc giảm đau gây ngủ
Methadone
(Methadone điều trị duy trì 30 to 130mg daily)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày)R-
methadone
Không cần thay đổi liều methadone hoặc
sofosbuvir/velpatasvir.
S- methadone
Sofosbuvir
⭤1.3 (1.0,
1.7)
Methadone
Chỉ thử nghiệm tương tác với sofosbuvir.
Dự đoán:
d Velpatasvir
Các thuốc ức chế hệ miễn dịch
Ciclosporin
(600mg 1 lần/ngày)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày)Ciclosporin
Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc ciclosporin.
Sofosbuvir
⭤2.5
(1.9, 3.5)⭤4.5 (3.3.
6.3)
Ciclosporin
(600mg 1 lần/ngày)/velpatasvir (100mg 1 lần/ngày)Ciclosporin
⭤0.88
(0.78, 1.0)
Velpatasvir
⭤1.6
(1.2, 2.0)⭤2.0 (1.5,
2.7)
Tacrolimus
(5mg 1 lần/ngày)/sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày)Tacrolimus
⭤0.73
(0.59,
0.90)⭤1.1 (0.84,
1.4)
Không cần thay đổi liều sofosbuvir/velpatasvir hoặc tacrolimus.
Sofosbuvir
⭤0.97
(0.65,
1.4)⭤1.1 (0.81,
1.6)
Tacrolimus
Ảnh hưởng velpatasvir chưa được thử nghiệm.
Dự đoán:
dVelpatasvir
Thuốc ngừa thai
Norgestimate/ethinyl estradiol (norgestimate 0.180mg/0.215mg/0.25mg/ethinyl estradiol 0.025mg)/ sofosbuvir (400mg 1 lần/ngày)d
Norelgestro min
Norgestrel
⭤1.2 (0.98.
1.5)⭤1.2 (1.0,
1.5)Không cần thay đổi liều thuốc ngừa thai.
Ethinyl estradiol
Norgestimate/ethinyl estradiol (norgestimate 0.180mg/ 0.215mg/0.25mg/ethinyl estradiol 0.025mg)/ velpatasvir (100mg 1 lần/ngày)
Norelgestro min
Norgestrel
Ethinyl estradiol
⭤1.4
(1.2, 1.7)
⭤0.83 (0.65, 1.1
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Bảo quản
Đánh Giá - Bình Luận
Tài khoản
NHÀ THUỐC MINH CHÂU
CALL CENTER: 0918 00 6928 (Call Center For Foreigner)
Email: htnhathuocminhchau@gmail.com
Website: www.nhathuocminhchau.com
Sản phầm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.